Máy nghiền Raymond được dùng để nghiền barit, đá vôi, kaolin, gốm và xỉ v.v...., các nguyên liệu có có độ cứng Mosh dưới 9.3 và trên 280 loại vật liệu không nổ, không cháy sử dụng trong công nghiệp khai thác, tuyển khoáng, luyện kim và vật liệu xây dựng, có độ mịn cao.
Kích thước độ hạt sản phẩm có thể điều chỉnh trong phạm vi 80–325 (tối đa là 600) mesh. Có thể sản xuất bột có độ hạt tới 30–80 mesh nhờ các dụng cụ đặc biệt bên trong máy.
Thông số kỹ thuật:
Loại |
3R1410 |
3R1815 |
3R2615 |
3/4R2715 |
3R2716 |
3/4R3016 |
3/4R3117 |
4R3216 |
5R3818 |
5R4119 |
Cỡ hạt cấp liệu tối đa (mm) |
5-8 |
15 |
20 |
20 |
15-25 |
15-25 |
15-25 |
15-25 |
15-30 |
15-30 |
Độ hạt mịn nhất (mm) |
0.125-0.044 |
Năng suất/ca (t) |
1-10 |
1-15 |
2-25 |
2-30 |
2-32 |
3-36 |
3-37 |
3-38 |
3-34 |
6-66 |
Đường kính trong của tang (mm) |
Φ405 |
Φ550 |
Φ780 |
Φ830 |
Φ830 |
Φ910 |
Φ920 |
Φ970 |
Φ1205 |
Φ1280 |
Đường kính trục nghiền (mm) |
Φ140 |
Φ180 |
Φ260 |
Φ270 |
Φ270 |
Φ300 |
Φ310 |
Φ320 |
Φ380 |
Φ410 |
Chiều cao trục nghiền (mm) |
100 |
150 |
150 |
150 |
160 |
160 |
170 |
160 |
180 |
190 |
Động cơ chính |
Y 160M -6-7.5 |
Y 180L -8-11 |
Y225S-8-18.5 |
Y 225M -8-18.5 |
Y 225M -8-22 |
Y 225M -8-30 |
Y 250M -8-30 |
Y225S-4-37 |
Y280S-4-75 |
Y280S-4-75 |
Động cơ quạt |
Y132S-4-5.5 |
Y 132M -4-7.5 |
Y 160L -4-15 |
Y 180M -4-18.5 |
Y 180M -4-18.5 |
Y 180L -4-30 |
Y 200L -4-30 |
Y 200L -4-30 |
Y 225M -4-45 |
Y 250M -4-55 |
Động cơ phân tích |
Y 190L -6-1.1 |
Y 100L -6-1.5 |
Y 112M -6-2.2 |
Y 112M -6-2.2 |
Y 112M -6-2.2 |
Y 132M -4-4 |
Y 132M -6-4 |
YCT200-4A-5.5 |
YCT200-4B-7.5 |
YCT200-4B-7.5 |
Kích thước bao (mm) |
3400×2161×3246 |
4200×3900×4300 |
5970×4000×5000 |
5970×4000×5200 |
5970×4000×5200 |
7500×4500×7200 |
7500×4000×7200 |
9900×5800×9000 |
8000×7000×9800 |
8000×7850×9800 |
Trọng lượng (t) |
2.5 |
2.95 |
3.8 |
4 |
4 |
7.5 |
9.5 |
14 |
19.3 |
26.5 |
Bạn đọc cần biết thêm chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ email: info@vinamin.vn |