Máy tuyển FALCON SB là máy tuyển bán liên tục (semi- batch) có khả năng thu được các hạt có tỷ trọng lớn nhất từ dung dịch bùn với năng suất nhỏ nhưng hàm lượng tinh quặng rất cao. Thiết bị này phù hợp cho tuyển các loại quặng có độ hạt mịn tự nhiên như vàng , bạc, platin...
Máy tuyển Falcon SB phù hợp cho xử lý thu hồi các kim loai màu có trong quặng dưới dạng các hạt tự do trong cả cấp hạt thô và mịn. . Khi cấp thêm nước thiết bị này có khả năng tuyển cho các cấp hạt thô hơn. Độ hạt cực đại của cấp liệu cho phép lớn hơn 6 mm, tuy nhiên, việc sàng sơ bộ để tách các hạt thô hơn cấp hạt tối đa là cần thiết.
Hàm lượng tinh quặng đạt rất cao, thường đo dược bằng tỷ lệ phần trăm so với kim loại, ví dụ: 3% đối với vàng... Tuy nhiên hàm lượng rất cao đồng nghĩa với thực thu rất thấp, thường chỉ đạt <1%.
Các lớp quặng nặng nhất sẽ vượt qua lớp tinh quặng dược giữ lại ở các rãnh xoắn nằm trên đỉnh thùng tuyển quay.
Việc cấp thêm nước có áp lực từ phía sau các lớp quặng nằm trên rãnh xoắn sẽ giúp cho các hạt nặng có thể di chuyển xuống đáy lớp quặng và được giữ lại trong khi các hạt nhẹ hơn sẽ trôi đi.
Lực trọng lực G cho phép thu hồi hiệu quả cho các cấp hạt, thậm chí, siêu mịn và chiều dày lớp tinh quặng sẽ cho phép các hạt thô hơn có trong cấp liệu cũng được xử lý. Khi lớp tinh quặng đạt được hàm lượng mong muốn sẽ dừng cấp liệu và thùng máy sẽ quay chậm lại, hệ thống ống phun sẽ phun nước rửa tinh quặng ở phía dưới thành thùng và được tháo qua cửa tháo . Lưu ý :Lực trọng lực trong máy Falcon SB được tính toán từ 50-200 G's và có thể thay đổi tùy theo tỷ trọng của bùn và đá. Khi sử dụng thiết bị này cần tham khảo ý kiến của hãng Falcon.
Lưu ý :Lực trọng lực trong máy Falcon SB được tính toán từ 50-200 G's và có thể thay đổi tùy theo tỷ trọng của bùn và đá. Khi sử dụng thiết bị này cần tham khảo ý kiến của hãng Falcon.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬTCHI TIẾT
LOẠI
|
L40 |
SB250 |
SB750 |
SB1350 |
SB2500 |
SB5200 |
Năng suất rắn |
US t/h |
0.0 - 0.3 |
1 - 9 |
6 – 52 |
26 – 126 |
46 – 226 |
116 – 365 |
t/h |
0 - 0.25 |
1 – 8 |
5 - 47 |
23 – 114 |
42 – 206 |
105 – 330 |
Năng suât bùn tối đa |
US gpm |
10 |
75 |
350 |
625 |
1250 |
2400 |
l/min |
38 |
285 |
1325 |
2365 |
4730 |
9085 |
Diện tích bề mặt tuyển |
in2 |
44 |
265 |
825 |
1350 |
2700 |
5055 |
cm2 |
285 |
1710 |
5320 |
8710 |
17445 |
32615 |
Phạm vi lực trọng lực G |
Cao hơn |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
Thấp hơn |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
Trọng lượng máy |
lb |
81 |
800 |
2500 |
5380 |
9670 |
20,650 |
kg |
37 |
365 |
1135 |
2445 |
4395 |
9386 |
Động cơ |
hp |
0.5 |
3 |
10 |
20 |
40 |
75 |
kW |
0.4 |
2.2 |
7.5 |
15 |
30 |
56 |
Nước xử lý |
US gpm |
1 - 5 |
8 - 12 |
25 - 40 |
35 - 65 |
65 - 105 |
150 - 180 |
m3/h |
0.24 -1.2 |
1.8 - 2.7 |
6 - 9 |
8 - 15 |
15 - 24 |
30 - 42 |
Độ hạt cấp liệu tối đa |
in |
0.06 |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
mm |
1.5 |
2.5 |
6 |
6 |
6 |
6 |
Kích thước máy |
A |
in |
19 |
44 |
48 |
61 |
73 |
93 |
cm |
49 |
112 |
122 |
155 |
185 |
236 |
B |
in |
12 |
30 |
48 |
61 |
73 |
93 |
cm |
31 |
76 |
122 |
155 |
185 |
236 |
C |
in |
20 |
58 |
68 |
88 |
104 |
144 |
cm |
51 |
150 |
173 |
225 |
265 |
365 |
|